Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nghe đồn
[nghe đồn]
|
to hear a rumour that ...
He is rumoured to have killed two girls at the same time; Runour has it that he has killed two girls at the same time
Who told you about it? - I only know it by/from hearsay
I've heard rumours/whispers that ...
Từ điển Việt - Việt
nghe đồn
|
động từ
nghe người ta nói về việc gì
nghe đồn anh ta sắp đi du học nước ngoài